Thực phẩm giàu calo nhất là nhóm chất béo từ động vật,
các loại hạt, socola, các loại đậu, sữa, trứngNhóm thực
phẩm ít Kalo nhất là các loại rau nói chung như: xà lách,
ớt, cần tây, cà chua, súp lơ, bí đỏ, củ cải..
VIDEO
Kcal là gì?
1 kilocalories = 1 kcal = 1000 calo= Lượng năng
lượng cần thiết để nâng nhiệt độ của
1000ml nước lên 1 ° C.
Kcal là đơn vị bạn thường thấy trên bao bì các loại thực
phẩm thông dụng, tuy nhiên ở một số quốc gia họ lại tính
bằng đơn vị nữa là jun ha kilojun, khi đó bạn thầm hiểu
như sau: 1kcal = 4.2 kilojun.
Năng lương hàng ngày mà cơ thể cần sẽ được quy đổi thành
calo, kcal hoặc kilojun. Phần tiếp theo của bài viết sẽ
giới thiệu giá trị của các thực phẩm mà chúng ta ăn hàng
ngày & lượng Kcal cần thiết trung bình cho mỗi người.
Cơ thể cần bao nhiêu calo mỗi ngày?
Năng lượng chúng ta cần nạp mỗi ngày tùy thuộc vào: độ
tuổi, giới tính, chiều cao, cân nặng và hoạt động hàng
ngày của mình: bạn có chơi thể thao không, vận động nhiều
hay ít
Nhu cầu năng lượng trung bình của mỗi người theo độ tuổi
như sau
Nhóm tuổi
Kcal/ngày
Nam giới
2320
Nữ giới
1900
Phụ nữ mang thai
2250
Phụ nữ sau sinh
(0-6 tháng)
2500
(6-9 tháng)
2420
Trẻ sơ sinh
(0-6 tháng)
496
(6-12 tháng)
672
Trẻ em
1-3 tuổi
1060
4-6 tuổi
1350
7-9 tuổi
1690
Bé trai
10-12 tuổi
2190
13-15 tuổi
2750
16-17 tuổi
3020
Bé gái
10-12 tuổi
2010
13-15 tuổi
2330
16-17 tuổi
2440
Số liệu theo tổ chức y tế Vương quốc Anh (EAR)
Hàm lượng calo trong một số thực phẩm quen thuộc
Bảng thành phần dinh dưỡng của một số thực phẩm
trong 100g
STT
Loại
Tên thực
phẩm
Năng lượng
(kcal)
Nước
(g)
Đạm
(g)
Béo
(g)
Bột
(g)
Xơ
(g)
1
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Bún ăn liền
348.0
22
6.4
9.0
60.0
0.5
2
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Cháo ăn liền
346.0
17
6.8
4.4
70.0
0.5
3
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Mì ăn liền
435.0
14
9.7
19.5
55.1
0.5
4
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Miến ăn liền
367.0
18
3.8
9.6
66.4
0.5
5
Cháo, phở, miến, mì ăn liền
Phở ăn liền
342.0
18
6.8
4.2
69.3
0.5
6
Củ giàu tinh bột
Bột sắn dây
340.0
14.2
0.7
0.0
84.3
0.8
7
Củ giàu tinh bột
Củ dong
119.0
66.4
1.4
0.0
28.4
2.4
8
Củ giàu tinh bột
Củ sắn
152.0
59.5
1.1
0.2
36.4
1.5
9
Củ giàu tinh bột
Củ từ
92.0
74.9
1.5
0.0
21.5
1.2
10
Củ giàu tinh bột
Khoai lang
119.0
67.7
0.8
0.2
28.5
1.3
11
Củ giàu tinh bột
Khoai lang nghệ
116.0
69.8
1.2
0.3
27.1
0.8
12
Củ giàu tinh bột
Khoai môn
109.0
70.7
1.5
0.2
25.2
1.2
13
Củ giàu tinh bột
Khoai tây
92.0
74.5
2.0
0.0
21.0
1.0
14
Củ giàu tinh bột
Khoai tây chiên
525.0
6.6
2.2
35.4
49.3
6.3
15
Củ giàu tinh bột
Miến dong
332.0
14.3
0.6
0.1
82.2
1.5
16
Dầu, mỡ, bơ
Bơ
756.0
15.4
0.5
83.5
0.5
0.0
17
Dầu, mỡ, bơ
Dầu thực vật
897.0
0.3
0.0
99.7
0.0
0.0
18
Dầu, mỡ, bơ
Mỡ lợn nước
896.0
0.4
0.0
99.6
0.0
0.0
19
Đồ hộp
Cá thu hộp
207.0
62.9
24.8
12.0
0.0
0.0
20
Đồ hộp
Cá trích hộp
233.0
59.2
22.3
14.4
3.5
0.0
21
Đồ hộp
Đậu phộng chiên
680.0
4.5
25.7
59.5
10.3
0.0
22
Đồ hộp
Mứt đu đủ
178.0
53.4
0.4
0.0
44.1
2.0
23
Đồ hộp
Mứt thơm
208.0
47.6
0.5
0.0
51.5
0.4
24
Đồ hộp
Nhãn hộp
62.0
83.2
0.5
0.0
15.0
1.0
25
Đồ hộp
Nước thơm
39.0
89.8
0.3
0.0
9.4
0.4
26
Đồ hộp
Thịt bò hộp
251.0
62.6
16.4
20.6
0.0
0.0
27
Đồ hộp
Thịt gà hộp
273.0
59.8
17.0
22.8
0.0
0.0
28
Đồ hộp
Thịt heo hộp
344.0
50.4
17.3
29.3
2.7
0.0
29
Đồ hộp
Thơm hộp
56.0
85.8
0.3
0.0
13.7
0.2
30
Đồ hộp
Vải hộp
60.0
83.6
0.4
0.0
14.7
1.1
31
Đồ ngọt
Bánh in chay
376.0
6.1
3.2
0.3
90.2
0.2
32
Đồ ngọt
Bánh men
369.0
12.1
9.6
3.7
74.2
0.2
33
Đồ ngọt
Bánh mì khô
346.0
14.0
12.3
1.3
71.3
0.8
34
Đồ ngọt
Bánh sôcôla
449.0
9.5
3.9
17.6
68.8
0.0
35
Đồ ngọt
Bánh thỏi sôcôla
543.0
1.5
4.9
30.4
62.5
0.0
36
Đồ ngọt
Đường cát trắng
397.0
0.7
0.0
0.0
99.3
0.0
37
Đồ ngọt
Kẹo cà phê
378.0
7.2
0.0
1.3
91.5
0.0
38
Đồ ngọt
Kẹo đậu phộng
449.0
6.2
10.3
16.5
64.8
2.2
39
Đồ ngọt
Kẹo dừa mềm
415.0
9.1
0.6
12.2
75.6
2.5
40
Đồ ngọt
Kẹo ngậm bạc hà
268.0
32.8
5.2
0.0
61.9
0.0
41
Đồ ngọt
Kẹo sôcôla
388.0
7.5
1.6
4.6
85.1
1.2
42
Đồ ngọt
Kẹo sữa
390.0
11.8
2.9
7.3
78.0
0.0
43
Đồ ngọt
Mật ong
327.0
18.3
0.4
0.0
81.3
0.0
44
Gia vị, nước chấm
Cari bột
283.0
28.3
8.2
7.3
46.0
8.9
45
Gia vị, nước chấm
Gừng tươi
25.0
90.1
0.4
0.0
5.8
3.3
46
Gia vị, nước chấm
Mắm tôm đặc
73.0
83.7
14.8
1.5
0.0
0.0
47
Gia vị, nước chấm
Muối
0.0
99.8
0.0
0.0
0.0
0.0
48
Gia vị, nước chấm
Nghệ khô
360.0
16.1
6.3
5.1
72.1
0.0
49
Gia vị, nước chấm
Nghệ tươi
22.0
88.4
0.3
0.0
5.2
6.1
50
Gia vị, nước chấm
Nước mắm
28.0
87.3
7.1
0.0
0.0
0.0
51
Gia vị, nước chấm
Tôm chua
68.0
84.6
8.7
1.2
5.5
0.0
52
Gia vị, nước chấm
Tương ớt
37.0
90.4
0.5
0.5
7.6
0.9
53
Gia vị, nước chấm
Xì dầu
28.0
92.8
7.0
0.0
0.0
0.0
54
Hạt giàu đạm và chất béo
Cùi dừa già
368.0
46.8
4.8
36.0
6.2
4.2
55
Hạt giàu đạm và chất béo
Cùi dừa non
40.0
88.6
3.5
1.7
2.6
3.5
56
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu đen (hạt)
325.0
13.6
24.2
1.7
53.3
4.0
57
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu Hà lan (hạt)
342.0
9.8
22.2
1.4
60.1
6.0
58
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu phộng
573.0
6.6
27.5
44.5
15.5
2.5
59
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu phụ
95.0
81.9
10.9
5.4
0.7
0.4
60
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu tương (đậu nành)
400.0
13.1
34.0
18.4
24.6
4.5
61
Hạt giàu đạm và chất béo
Đậu xanh
328.0
12.4
23.4
2.4
53.1
4.7
62
Hạt giàu đạm và chất béo
Hạt điều
605.0
5.5
18.4
46.3
28.7
0.6
63
Hạt giàu đạm và chất béo
Mè
568.0
5.4
20.1
46.4
17.6
3.5
64
Hạt giàu đạm và chất béo
Sữa đậu nành
28.0
94.3
3.1
1.6
0.4
0.1
65
Ngũ cốc
Bánh bao
219.0
45.3
6.1
0.5
47.5
0.5
66
Ngũ cốc
Bánh đúc
52.0
87.3
0.9
0.3
11.3
0.1
67
Ngũ cốc
Bánh mì
249.0
37.0
7.9
0.8
52.6
0.2
68
Ngũ cốc
Bánh phở
141.0
64.2
3.2
0.0
32.1
0.0
69
Ngũ cốc
Bánh tráng mỏng
333.0
16.3
4.0
0.2
78.9
0.5
70
Ngũ cốc
Bắp tươi
196.0
52.6
4.1
2.3
39.6
1.2
71
Ngũ cốc
Bún
110.0
72.0
1.7
0.0
25.7
0.5
72
Ngũ cốc
Gạo nếp cái
346.0
13.6
8.2
1.5
74.9
0.6
73
Ngũ cốc
Gạo tẻ
344.0
13.5
7.8
1.0
76.1
0.4
74
Ngũ cốc
Ngô tươi
196.0
51.8
4.1
2.3
39.6
1.2
75
Ngũ cốc
Ngô vàng hạt vàng
354.0
13.8
8.6
4.7
69.4
2.0
76
Nước giải khát
Bia
43.0
89.4
1.6
0.0
9.0
0.0
77
Nước giải khát
CocaCola
42.0
89.6
0.0
0.0
10.4
0.0
78
Nước giải khát
Rượu nếp
166.0
58.1
4.0
0.0
37.7
0.2
79
Quả chín
Bưởi
30.0
91.0
0.2
0.0
7.3
0.7
80
Quả chín
Cam
37.0
88.7
0.9
0.0
8.4
1.4
81
Quả chín
Chanh
23.0
92.4
0.9
0.0
4.8
1.3
82
Quả chín
Chôm chôm
72.0
80.3
1.5
0.0
16.4
1.3
83
Quả chín
Chuối tây
66.0
83.2
0.9
0.3
15.0
0.0
84
Quả chín
Chuối tiêu
97.0
74.4
1.5
0.2
22.2
0.8
85
Quả chín
Đu đủ chín
35.0
90.0
1.0
0.0
7.7
0.6
86
Quả chín
Dưa hấu
16.0
95.5
1.2
0.2
2.3
0.5
87
Quả chín
Dứa ta
29.0
91.4
0.8
0.0
6.5
0.8
88
Quả chín
Hồng xiêm
48.0
85.6
0.5
0.7
10.0
2.5
89
Quả chín
Lê
45.0
87.8
0.7
0.2
10.2
0.6
90
Quả chín
Mận
20.0
94.0
0.6
0.2
3.9
0.7
91
Quả chín
Mít dai
48.0
85.3
0.6
0.0
11.4
1.2
92
Quả chín
Mít mật
62.0
82.1
1.5
0.0
14.0
1.2
93
Quả chín
Mơ
46.0
87.0
0.9
0.0
10.5
0.8
94
Quả chín
Na
64.0
82.4
1.6
0.0
14.5
0.8
95
Quả chín
Nhãn
48.0
86.2
0.9
0.0
11.0
1.0
96
Quả chín
Nho ta (nho chua)
14.0
93.5
0.4
0.0
3.1
2.4
97
Quả chín
Quýt
38.0
89.4
0.8
0.0
8.6
0.6
98
Quả chín
Táo ta
37.0
89.4
0.8
0.0
8.5
0.7
99
Quả chín
Táo tây
47.0
87.1
0.5
0.0
11.3
0.6
100
Quả chín
Vải
43.0
87.7
0.7
0.0
10.0
1.1
101
Quả chín
Vú sữa
42.0
86.4
1.0
0.0
9.4
2.3
102
Quả chín
Xoài chín
69.0
82.5
0.6
0.3
15.9
0.0
103
Rau và củ quả dùng làm rau
Bầu
14.0
95.1
0.6
0.0
2.9
1.0
104
Rau và củ quả dùng làm rau
Bí đao (bí xanh)
12.0
95.4
0.6
0.0
2.4
1.0
105
Rau và củ quả dùng làm rau
Bí ngô
24.0
92.6
0.3
0.0
5.6
0.7
106
Rau và củ quả dùng làm rau
Cà chua
19.0
93.9
0.6
0.0
4.2
0.8
107
Rau và củ quả dùng làm rau
Cà pháo
20.0
92.5
1.5
0.0
3.6
1.6
108
Rau và củ quả dùng làm rau
Cà rốt
38.0
88.4
1.5
0.0
8.0
1.2
109
Rau và củ quả dùng làm rau
Cà tím
22.0
92.4
1.0
0.0
4.5
1.5
110
Rau và củ quả dùng làm rau
Cải bắp
29.0
89.9
1.8
0.0
5.4
1.6
111
Rau và củ quả dùng làm rau
Cải cúc
14.0
93.7
1.6
0.0
1.9
2.0
112
Rau và củ quả dùng làm rau
Cải thìa (cải trắng)
16.0
93.1
1.4
0.0
2.6
1.8
113
Rau và củ quả dùng làm rau
Cải xanh
15.0
93.6
1.7
0.0
2.1
1.8
114
Rau và củ quả dùng làm rau
Cần ta
10.0
94.9
1.0
0.0
1.5
1.5
115
Rau và củ quả dùng làm rau
Củ cải trắng
21.0
92.0
1.5
0.0
3.7
1.5
116
Rau và củ quả dùng làm rau
Đậu cô ve
73.0
81.1
5.0
1.0
11.0
1.0
117
Rau và củ quả dùng làm rau
Dọc mùng
5.0
96.0
0.4
0.0
0.8
2.0
118
Rau và củ quả dùng làm rau
Dưa cải bắp
18.0
90.8
1.2
0.0
3.3
1.6
119
Rau và củ quả dùng làm rau
Dưa cải bẹ
17.0
90.0
1.8
0.0
2.4
2.1
120
Rau và củ quả dùng làm rau
Dưa chuột
15.0
94.9
0.8
0.0
3.0
0.7
121
Rau và củ quả dùng làm rau
Gấc
122.0
66.9
20.0
0.0
10.5
1.8
122
Rau và củ quả dùng làm rau
Giá đậu xanh
43.0
86.4
5.5
0.0
5.3
2.0
123
Rau và củ quả dùng làm rau
Hành lá (hành hoa)
22.0
92.3
1.3
0.0
4.3
0.9
124
Rau và củ quả dùng làm rau
Măng chua
11.0
92.7
1.4
0.0
1.4
4.1
125
Rau và củ quả dùng làm rau
Mộc nhĩ
304.0
10.8
10.6
0.2
65.0
7.0
126
Rau và củ quả dùng làm rau
Mướp
16.0
95.0
0.9
0.0
3.0
0.5
127
Rau và củ quả dùng làm rau
Nấm hương khô
274.0
12.7
35.0
4.5
23.5
17.0
128
Rau và củ quả dùng làm rau
Ớt vàng to
28.0
90.5
1.3
0.0
5.7
1.4
129
Rau và củ quả dùng làm rau
Ran kinh giới
22.0
89.9
2.7
0.0
2.8
3.6
130
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau bí
18.0
93.1
2.7
0.0
1.7
1.7
131
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau đay
24.0
91.1
2.8
0.0
3.2
1.5
132
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau khoai lang
22.0
91.8
2.6
0.0
2.8
1.4
133
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau mồng tơi
14.0
92.9
2.0
0.0
1.4
2.5
134
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau mùi
13.0
92.9
2.6
0.0
0.7
1.8
135
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau muống
23.0
91.8
3.2
0.0
2.5
1.0
136
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau ngót
35.0
86.0
5.3
0.0
3.4
2.5
137
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau răm
30.0
86.3
4.7
0.0
2.8
3.8
138
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau rút
28.0
90.2
5.1
0.0
1.8
1.9
139
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau thơm
18.0
91.4
2.0
0.0
2.4
3.0
140
Rau và củ quả dùng làm rau
Su hào
36.0
87.7
2.8
0.0
6.3
1.7
141
Rau và củ quả dùng làm rau
Su su
18.0
93.8
0.8
0.0
3.7
1.0
142
Rau và củ quả dùng làm rau
Súp lơ
30.0
90.6
2.5
0.0
4.9
0.9
143
Rau và củ quả dùng làm rau
Tía tô
25.0
88.9
2.9
0.0
3.4
3.6
144
Sữa
Sữa bò tươi
74.0
85.6
3.9
4.4
4.8
0.0
145
Sữa
Sữa bột tách béo
357.0
1.6
35.0
1.0
52.0
0.0
146
Sữa
Sữa bột toàn phần
494.0
1.8
27.0
26.0
38.0
0.0
147
Sữa
Sữa chua
61.0
88.5
3.3
3.7
3.6
0.0
148
Sữa
Sữa đặc có đường
336.0
24.9
8.1
8.8
56.0
0.0
149
Sữa
Sữa mẹ
61.0
88.4
1.5
3.0
7.0
0.0
150
Thịt
Ba tê
326.0
47.4
10.8
24.6
15.4
0.0
151
Thịt
Bao tử bò
97.0
80.7
14.8
4.2
0.0
0.0
152
Thịt
Bao tử heo
85.0
82.3
14.6
2.9
0.0
0.0
153
Thịt
Cật bò
67.0
85.0
12.5
1.8
0.3
0.0
154
Thịt
Cật heo
81.0
82.6
13.0
3.1
0.3
0.0
155
Thịt
Chả bò
357.0
52.7
13.8
33.5
0.0
0.0
156
Thịt
Chà bông
396.0
19.3
53.0
20.4
0.0
0.0
157
Thịt
Chả lợn
517.0
32.5
10.8
50.4
5.1
0.0
158
Thịt
Chả lụa
136.0
73.0
21.5
5.5
0.0
0.0
159
Thịt
Chả quế
416.0
44.7
16.2
39.0
0.0
0.0
160
Thịt
Chân giò lợn (bỏ xương)
230.0
64.6
15.7
18.6
0.0
0.0
161
Thịt
Da heo
118.0
74.0
23.3
2.7
0.0
0.0
162
Thịt
Dăm bông heo
318.0
48.5
23.0
25.0
0.3
0.0
163
Thịt
Đầu heo
335.0
55.3
13.4
31.3
0.0
0.0
164
Thịt
Đuôi bò
137.0
73.6
19.7
6.5
0.0
0.0
165
Thịt
Đuôi heo
467.0
42.1
10.8
47.1
0.0
0.0
166
Thịt
Ếch
90.0
74.8
20.0
1.1
0.0
0.0
167
Thịt
Gan bò
110.0
75.8
17.4
3.1
3.0
0.0
168
Thịt
Gân chân bò
124.0
69.5
30.2
0.3
0.0
0.0
169
Thịt
Gan gà
111.0
73.9
18.2
3.4
2.0
0.0
170
Thịt
Gan heo
116.0
72.8
18.8
3.6
2.0
0.0
171
Thịt
Gan vịt
122.0
75.2
17.1
4.7
2.8
0.0
172
Thịt
Giò bò
357.0
48.7
13.8
33.5
0.0
0.0
173
Thịt
Giò lụa
136.0
72.0
21.5
5.5
0.0
0.0
174
Thịt
Giò thủ
553.0
29.7
16.0
54.3
0.0
0.0
175
Thịt
Huyết bò
75.0
81.3
18.0
0.2
0.4
0.0
176
Thịt
Huyết heo luộc
44.0
89.2
10.7
0.1
0.0
0.0
177
Thịt
Huyết heo sống
25.0
94.0
5.7
0.1
0.2
0.0
178
Thịt
Lạp xưởng
585.0
18.6
20.8
55.0
1.7
0.0
179
Thịt
Lòng heo (ruột già)
167.0
77.1
6.9
15.1
0.8
0.0
180
Thịt
Lưỡi bò
164.0
73.8
13.6
12.1
0.2
0.0
181
Thịt
Lưỡi heo
178.0
71.5
14.2
12.8
1.4
0.0
182
Thịt
Mề gà
99.0
76.6
21.3
1.3
0.6
0.0
183
Thịt
Nem chua
137.0
70.2
21.7
3.7
4.3
0.0
184
Thịt
Nhộng
111.0
79.6
13.0
6.5
0.0
0.0
185
Thịt
Óc bò
124.0
80.7
9.0
9.5
0.5
0.0
186
Thịt
Óc heo
123.0
80.8
9.0
9.5
0.4
0.0
187
Thịt
Patê
326.0
49.1
10.8
24.6
15.4
0.0
188
Thịt
Phèo heo
44.0
90.6
7.2
1.3
0.8
0.0
189
Thịt
Sườn heo bỏ xương
187.0
68.0
17.9
12.8
0.0
0.0
190
Thịt
Tai heo
121.0
74.9
21.0
4.1
0.0
0.0
191
Thịt
Thịt bê nạc
85.0
79.3
20.0
0.5
0.0
0.0
192
Thịt
Thịt bò
118.0
74.4
21.0
3.8
0.0
0.0
193
Thịt
Thịt bò khô
239.0
41.7
51.0
1.6
5.2
0.0
194
Thịt
Thịt dê nạc
122.0
74.9
20.7
4.3
0.0
0.0
195
Thịt
Thịt gà ta
199.0
65.4
20.3
13.1
0.0
0.0
196
Thịt
Thịt gà tây
218.0
63.2
20.1
15.3
0.0
0.0
197
Thịt
Thịt heo ba chỉ
260.0
60.7
16.5
21.5
0.0
0.0
198
Thịt
Thịt heo mỡ
394.0
48.0
14.5
37.3
0.0
0.0
199
Thịt
Thịt heo nạc
139.0
73.8
19.0
7.0
0.0
0.0
200
Thịt
Thịt lơn nạc
139.0
72.8
19.0
7.0
0.0
0.0
201
Thịt
Thịt mông chó
338.0
52.9
16.0
30.4
0.0
0.0
202
Thịt
Thịt ngỗng
409.0
45.9
14.0
39.2
0.0
0.0
203
Thịt
Thịt thỏ
158.0
70.2
21.5
8.0
0.0
0.0
204
Thịt
Thịt vai chó
230.0
64.3
18.0
17.6
0.0
0.0
205
Thịt
Thịt vịt
267.0
59.3
17.8
21.8
0.0
0.0
206
Thịt
Tim bò
89.0
81.2
15.0
3.0
0.6
0.0
207
Thịt
Tim gà
114.0
78.3
16.0
5.5
0.0
0.0
208
Thịt
Tim heo
89.0
81.3
15.1
3.2
0.0
0.0
209
Thịt
Xúc xích
535.0
25.3
27.2
47.4
0.0
0.0
210
Thủy hải sản
Ba khía muối
83.0
77.8
14.2
2.9
0.0
0.0
211
Thủy hải sản
Bánh phồng tôm
676.0
4.9
1.6
59.2
34.1
0.0
212
Thủy hải sản
Cá bống
70.0
83.2
15.8
0.8
0.0
0.0
213
Thủy hải sản
Cá chép
96.0
78.4
16.0
3.6
0.0
0.0
214
Thủy hải sản
Cá đối
108.0
77.0
19.5
3.3
0.0
0.0
215
Thủy hải sản
Cá giếc
87.0
78.7
17.7
1.8
0.0
0.0
216
Thủy hải sản
Cá hồi
136.0
72.5
22.0
5.3
0.0
0.0
217
Thủy hải sản
Cá khô
208.0
52.6
43.3
3.9
0.0
0.0
218
Thủy hải sản
Cá lóc
97.0
78.8
18.2
2.7
0.0
0.0
219
Thủy hải sản
Cá mè
144.0
75.1
15.4
9.1
0.0
0.0
220
Thủy hải sản
Cá mỡ
151.0
72.5
16.8
9.3
0.0
0.0
221
Thủy hải sản
Cá mòi
124.0
76.2
17.5
6.0
0.0
0.0
222
Thủy hải sản
Cá nạc
80.0
79.8
17.5
1.1
0.0
0.0
223
Thủy hải sản
Cá ngừ
87.0
77.9
21.0
0.3
0.0
0.0
224
Thủy hải sản
Cá nục
111.0
76.3
20.2
3.3
0.0
0.0
225
Thủy hải sản
Cá phèn
104.0
79.5
15.9
4.5
0.0
0.0
226
Thủy hải sản
Cá quả (cá lóc)
97.0
77.7
18.2
2.7
0.0
0.0
227
Thủy hải sản
Cá rô đồng
126.0
74.0
19.1
5.5
0.0
0.0
228
Thủy hải sản
Cá rô phi
100.0
76.6
19.7
2.3
0.0
0.0
229
Thủy hải sản
Cá thu
166.0
69.5
18.2
10.3
0.0
0.0
230
Thủy hải sản
Cá trắm cỏ
91.0
79.2
17.0
2.6
0.0
0.0
231
Thủy hải sản
Cá trê
173.0
71.4
16.5
11.9
0.0
0.0
232
Thủy hải sản
Cá trôi
127.0
74.1
18.8
5.7
0.0
0.0
233
Thủy hải sản
Chà bông cá lóc
312.0
26.5
65.7
4.1
3.0
0.0
234
Thủy hải sản
Cua biển
103.0
73.9
17.5
0.6
7.0
0.0
235
Thủy hải sản
Cua đồng
87.0
68.9
12.3
3.3
2.0
0.0
236
Thủy hải sản
Ghẹ
54.0
87.2
11.9
0.7
0.0
0.0
237
Thủy hải sản
Hải sâm
90.0
77.9
21.5
0.3
0.2
0.0
238
Thủy hải sản
Hến
45.0
88.6
4.5
0.7
5.1
0.0
239
Thủy hải sản
Lươn
94.0
77.2
20.0
1.5
0.0
0.0
240
Thủy hải sản
Mực khô
291.0
32.6
60.1
4.5
2.5
0.0
241
Thủy hải sản
Mực tươi
73.0
81.0
16.3
0.9
0.0
0.0
242
Thủy hải sản
Ốc bươu
84.0
78.5
11.1
0.7
8.3
0.0
243
Thủy hải sản
Ốc nhồi
84.0
76.0
11.9
0.7
7.6
0.0
244
Thủy hải sản
Ốc vặn
72.0
77.6
12.2
0.7
4.3
0.0
245
Thủy hải sản
Sò
51.0
87.1
8.8
0.4
3.0
0.0
246
Thủy hải sản
Tép gạo
58.0
83.4
11.7
1.2
0.0
0.0
247
Thủy hải sản
Tép khô
269.0
20.4
59.8
3.0
0.7
0.0
248
Thủy hải sản
Tôm biển
82.0
80.3
17.6
0.9
0.9
0.0
249
Thủy hải sản
Tôm đồng
90.0
74.7
18.4
1.8
0.0
0.0
250
Thủy hải sản
Tôm khô
347.0
11.4
75.6
3.8
2.5
0.0
251
Thủy hải sản
Trai
38.0
89.1
4.6
1.1
2.5
0.0
252
Trứng
Lòng đỏ trứng gà
327.0
51.3
13.6
29.8
1.0
0.0
253
Trứng
Lòng đỏ trứng vịt
368.0
44.3
14.5
32.3
4.8
0.0
254
Trứng
Lòng trắng trứnggà
46.0
88.2
10.3
0.1
1.0
0.0
255
Trứng
Lòng trắng trứngvịt
50.0
87.6
11.5
0.1
0.8
0.0
256
Trứng
Trứng gà
166.0
70.8
14.8
11.6
0.5
0.0
257
Trứng
Trứng vịt
184.0
68.7
13.0
14.2
1.0
0.0
258
Trứng
Trứng vịt lộn
182.0
66.1
13.6
12.4
4.0
0.0
Nguồn : Viện dinh dưỡng quốc gia Việt Nam